Cấp nhớt SAE: 15W40
Tiêu chuẩn: API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
Dung tích (L): 16.0, 18.0, 20.0, 200.0
Mô tả:

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 15W40 là dầu nhớt tổng hợp chất lượng cao dành cho các loại động cơ diesel và xăng hạng nặng, giúp bảo vệ vượt trội động cơ xe tải, xe công trường, nông nghiệp, công nghiệp. ZIC X7000 có chỉ số độ nhớt cao giúp kéo dài thời gian thay nhớt và bảo vệ động cơ tốt hơn. Độ nhớt tốt ở nhiệt độ thấp giúp quá trình khởi động dễ dàng và tăng cường hiệu quả sử dụng nhiên liệu.

KHUYÊN DÙNG: các loại động cơ xăng/diesel

Chia sẻ:
Thông tin sản phẩm

- Là dầu nhớt tổng hợp toàn phần
- Bảo vệ động cơ chống mài mòn, ăn mòn, chống tạo cặn và muội than cực tốt
- Kéo dài thời gian sử dụng dầu và khả năng kiểm soát lượng dầu tiêu thụ vượt trội
- Nâng cao công suất động cơ. Tương thích với các hệ thống xử lí khí thải (DPF/SCR)
- Khả năng lưu thông dầu ở nhiệt độ thấp tốt hơn trong suốt quá trình khởi động của động cơ nên gia tăng tính tiết kiệm nhiên liệu
- Đạt chứng nhận API cho động cơ xăng có để thể sử dụng ở những nơi bắt buộc dung loại động cơ này

Thông số kỹ thuật

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4; DDC 93K215; CAT ECF-1A DDC 93K215; CAT ECF-2

CẤP ĐỘ NHỚT SAE 15W-40
Tỷ trọng, g/cm3 0,8649
Độ nhớt động học ở 40°C, cSt 103,5
Độ nhớt động học ở 100°C, cSt 14,26
Chỉ số độ nhớt 148
Chỉ số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g 9,55
Điểm chớp cháy, °C 225
Điểm đông đặc, °C -33
CCS, cP 4000 (-20°C)
MRV, cP 20000 (-25°C)
Tài liệu sản phẩm

DẦU NHỚT XE TẢI NẶNG (HDDO) Khác

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF DEXRON 6

  • Tiêu chuẩn
  • DEXRON®-VI
  • Dung tích (L)
  • 1.0

Nhớt hộp số vô cấp SK ZIC CVTF MULTI

  • Dung tích (L)
  • 4.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 85W140

  • Cấp nhớt SAE
  • 85W140
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 15.0, 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CH-4/SJ; ACEA E7
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 5.0, 6.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CH-4/SJ; ACEA E7
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 6.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 10W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 10W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X9000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CJ-4; ACEA E9/E7
  • Dung tích (L)
  • 20.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Mỡ bôi trơn vòng bi CROWN WHEEL BEARING GREASE

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2,3
  • Dung tích (L)
  • 15.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF 3

  • Tiêu chuẩn
  • GM DEXRON®-III; Ford Mercon; Detroit Diesel Allison C-4
  • Dung tích (L)
  • 1.0, 20.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF SP4

  • Dung tích (L)
  • 1.0, 4.0, 200.0

Nhớt hộp số tay SK ZIC G-EP 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-4, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0