Cấp nhớt SAE: 15W40
Tiêu chuẩn: API CH-4/SJ; ACEA E7
Dung tích (L): 4.0, 5.0, 6.0, 18.0, 20.0, 200.0
Mô tả:

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 15W40 là dầu nhớt chất lượng cao dành cho động cơ xăng và diesel hạng nặng; giúp bảo vệ vượt trội động cơ xe tải, xe công trường, nông nghiệp, công nghiệp. SK ZIC X5000 15W40 chuyên dùng cho các động cơ hạng nặng trong lĩnh vực vận tải, công trường, nông nghiệp, công nghiệp. SK ZIC X5000 15W40 thích hợp với động cơ có trang bị hệ thống phun nhiên liệu tăng áp trực tiếp CRDI và cũng bảo vệ tốt cho cả động cơ xăng.

KHUYÊN DÙNG: các loại động cơ xăng/diesel

Chia sẻ:
Thông tin sản phẩm

- Là dầu nhớt tổng hợp
- Bảo vệ động cơ chống ăn mòn, mài mòn, cặn và muội than cực tốt
- Chỉ số độ nhớt cao giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu và bảo vệ động cơ tốt hơn
- Sử dụng cho các động cơ diesel chịu tải nặng trong vận tải, xây dựng, nông nghiệp, công nghiệp kể cả các động cơ có hệ thống phun nhiên liệu tăng áp trực tiếp (CRD)

Thông số kỹ thuật

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- API CH-4/SJ; ACEA E7

CẤP ĐỘ NHỚT SAE 15W40
Tỷ trọng, g/cm3 0,8653
Độ nhớt động học ở 40°C, cSt 104,8
Độ nhớt động học ở 100°C, cSt 14,85
Chỉ số độ nhớt 148
Chỉ số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g 9,75
Điểm chớp cháy, °C 225
Điểm đông đặc, °C -33
CCS, cP 4100 (-20°C)
MRV, cP 20000 (-25°C)
Tài liệu sản phẩm

DẦU NHỚT XE TẢI NẶNG (HDDO) Khác

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF DEXRON 6

  • Tiêu chuẩn
  • DEXRON®-VI
  • Dung tích (L)
  • 1.0

Nhớt hộp số vô cấp SK ZIC CVTF MULTI

  • Dung tích (L)
  • 4.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 85W140

  • Cấp nhớt SAE
  • 85W140
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 15.0, 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CH-4/SJ; ACEA E7
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 6.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 10W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 10W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X9000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CJ-4; ACEA E9/E7
  • Dung tích (L)
  • 20.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Mỡ bôi trơn vòng bi CROWN WHEEL BEARING GREASE

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2,3
  • Dung tích (L)
  • 15.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF 3

  • Tiêu chuẩn
  • GM DEXRON®-III; Ford Mercon; Detroit Diesel Allison C-4
  • Dung tích (L)
  • 1.0, 20.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF SP4

  • Dung tích (L)
  • 1.0, 4.0, 200.0

Nhớt hộp số tay SK ZIC G-EP 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-4, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0