Cấp nhớt SAE: 15W40
Tiêu chuẩn: API CJ-4; ACEA E9/E7
Dung tích (L): 20.0
Mô tả:

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X9000 15W40 là dầu nhớt tổng hợp chất lượng cao dành cho các loại động cơ diesel hạng nặng, giúp bảo vệ tối ưu cho các loại động cơ xe tải, xe công trường, nông nghiệp, công nghiệp. ZIC X9000 chuyên dùng cho cho động cơ dầu hạng nặng truyền thống lẫn hiện đại được trang bị hệ thống xử lý chất thải DPF (Hệ thống ọc hạt diesel) và SCR (Hệ thống xúc tác chọn lọc). ZIC X9000 đáp ứng và vượt trội hơn các tiêu chuẩn khắt khe nhất của các nhà sản xuất tại Châu Âu, Nhật Bản, Mỹ và Hàn Quốc.

KHUYÊN DÙNG: các loại động cơ diesel (có hoặc không trang bị hệ thống DPF, SCR)

Chia sẻ:
Thông tin sản phẩm

- Là dầu nhớt tổng hợp toàn phần
- Bảo vệ động cơ chống mài mòn, ăn mòn, chống tạo cặn và muội than cực tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Nâng cao công suất động cơ
- Kéo dài thời gian sử dụng dầu và khả năng kiểm soát lượng dầu tiêu thụ vượt trội
- Tương thích với các hệ thống xử lí khí thải (DPF/SCR)

Thông số kỹ thuật

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- API CJ-4; ACEA E9/E7; MB 228.31; Volvo VDS-4; MAN M3575; Renault RLD-3; Cummins CES 20081; Mack EO-O Premium Plus; DDC 93K218; CAT ECF-3; MTU 2.1

CẤP ĐỘ NHỚT SAE 15W40
Tỷ trọng, g/cm3 0,8610
Độ nhớt động học ở 40°C, cSt 107,8
Độ nhớt động học ở 100°C, cSt 15,33
Chỉ số độ nhớt 149
Chỉ số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g 9,12
Điểm chớp cháy, °C 230
Điểm đông đặc, °C -36
CCS, cP 4300 (-20°C)
MRV, cP 17000 (-25°C)
Tài liệu sản phẩm

DẦU NHỚT XE TẢI NẶNG (HDDO) Khác

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF DEXRON 6

  • Tiêu chuẩn
  • DEXRON®-VI
  • Dung tích (L)
  • 1.0

Nhớt hộp số vô cấp SK ZIC CVTF MULTI

  • Dung tích (L)
  • 4.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0

Nhớt truyền động SK ZIC G-5 85W140

  • Cấp nhớt SAE
  • 85W140
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-5, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 15.0, 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X3000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CF-4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CH-4/SJ; ACEA E7
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 5.0, 6.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X5000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CH-4/SJ; ACEA E7
  • Dung tích (L)
  • 4.0, 6.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 15W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 15W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 10W40

  • Cấp nhớt SAE
  • 10W40
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 20.0, 200.0

Dầu nhớt xe tải nặng SK ZIC X7000 20W50

  • Cấp nhớt SAE
  • 20W50
  • Tiêu chuẩn
  • API CI-4/SL; ACEA E7, A3/B4
  • Dung tích (L)
  • 16.0, 18.0, 20.0, 200.0

Mỡ bôi trơn vòng bi CROWN WHEEL BEARING GREASE

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2,3
  • Dung tích (L)
  • 15.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF 3

  • Tiêu chuẩn
  • GM DEXRON®-III; Ford Mercon; Detroit Diesel Allison C-4
  • Dung tích (L)
  • 1.0, 20.0

Nhớt hộp số tự động SK ZIC ATF SP4

  • Dung tích (L)
  • 1.0, 4.0, 200.0

Nhớt hộp số tay SK ZIC G-EP 80W90

  • Cấp nhớt SAE
  • 80W90
  • Tiêu chuẩn
  • API GL-4, MIL-L-2105D
  • Dung tích (L)
  • 4.0