Mô tả:

Dầu bôi trơn xylanh tàu biển SK ZIC SUPERMAR CYL được sản xuất từ nguồn dầu gốc chất lượng cao với các chất phụ gia tính năng cao, hiện đại. SK SUPERMAR CYL giúp bảo vệ chống mài mòn, làm giảm sự hình thành cặn bẩn trong piston và làm sạch vượt trội hệ thống xi-lanh trong động cơ. Chuyên dùng cho các động cơ được vận hành bằng các loại nhiên liệu công nghiệp theo các tiêu chuẩn và hướng dẫn về chất lượng nhiên liệu biển quốc tế hiện hành.

KHUYÊN DÙNG: các động cơ đốt trong có áp suất và lực xoắn cực lớn

Chia sẻ:
Thông tin sản phẩm

- Đặc tính chống mài mòn vượt trội
- Tính năng làm sạch hệ thống xylanh và làm giảm sự hình thành cặn bẩn trong piston
- Giảm tần suất bảo trì máy

Thông số kỹ thuật

- Đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của các nhà sản xuất động cơ lớn trên thế giới như: MAN B&W and Wärtsila

SK SUPERMAR CYL CYL 40 CYL 70 PLUS
Cấp độ nhớt SAE 50 50
Chỉ số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g 40 70
Tỷ trọng, g/cm3 0,93 0,92
Độ nhớt động học ở 40°C, cSt 250,5 222
Độ nhớt động học ở 100°C, cSt 21,4 20,6
Chỉ số độ nhớt 102 108
Điểm chớp cháy, °C 260 260
Điểm đông đặc, °C -17,5 -15


 

DẦU NHỜN CÔNG NGHIỆP Khác

Mỡ bôi trơn vòng bi CROWN WHEEL BEARING GREASE

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2,3
  • Dung tích (L)
  • 15.0

Mỡ bôi trơn CROWN GREASE GOLD

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2
  • Dung tích (L)
  • 15.0

Mỡ bôi trơn SK ZIC ROYAL GREASE

  • Tiêu chuẩn
  • NLGI 2,3
  • Dung tích (L)
  • 12.0, 15.0, 18.0, 180.0

Dầu thủy lực SK ZIC SUPERVIS AW

  • Cấp nhớt SAE
  • 32, 46, 68
  • Dung tích (L)
  • 20.0, 200.0

Dầu nhớt bánh răng SK ZIC SUPER GEAR EP

  • Tiêu chuẩn
  • US steel 222, 224; AGMA 250.04; DIN 51517 Part-3; David Brown 53.101; Cincinnati Machine P-59
  • Dung tích (L)
  • 200.0

Dầu nhớt tua bin SK ZIC TURBINE OIL

  • Dung tích (L)
  • 20.0, 200.0

Dầu bôi trơn xylanh tàu biển SK ZIC SUPERMAR TP

    Dầu nhớt động cơ tàu biển SK ZIC MARINE 2T

    • Tiêu chuẩn
    • NMMA, TC-W3
    • Dung tích (L)
    • 1.0

    Dầu thủy lực SK ZIC VEGA

    • Dung tích (L)
    • 200.0

    Dầu máy kéo đa dụng SK ZIC UTF

    • Tiêu chuẩn
    • OEM
    • Dung tích (L)
    • 200.0